• Tính từ

    (ăn uống) đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền
    bữa cơm thanh đạm
    "Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm, Mùi hoắc lê thanh đạm mà ngon." (CO)
    Đồng nghĩa: đạm bạc
    (Ít dùng) (cuộc sống, lối sống) giản dị và trong sạch
    nếp sống thanh đạm
    Đồng nghĩa: thanh bạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X