• Tính từ

    (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa
    khuôn mặt thanh thoát
    vóc dáng thanh thoát
    Đồng nghĩa: thanh tú
    (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc
    giọng văn thanh thoát
    (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng
    tâm trạng thanh thoát
    sống thanh thoát, hồn nhiên
    Đồng nghĩa: thảnh thơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X