• Danh từ

    hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để làm một số vật dụng như mâm, chậu rửa mặt
    vàng thau lẫn lộn
    Đồng nghĩa: đồng thau
    (Phương ngữ) chậu (đựng nước); chậu thau
    thau rửa mặt
    múc một thau nước

    Động từ

    cọ rửa sạch và xả hết nước cũ trong đồ chứa đựng như chum, vại, bể, v.v. để chứa đựng nước mới
    thau bể để hứng nước mưa

    Động từ

    (Ít dùng) tan ra dễ dàng (thường nói về thức ăn cho vào miệng)
    viên kẹo thau dần trong miệng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X