• Động từ

    bỏ ra, đưa ra khỏi vị trí và thế vào đó một cái khác, người khác có cùng một chức năng (nhưng thường là tốt hơn, thích hợp hơn)
    thay băng
    cây đang thay lá
    thay thầy đổi chủ (tng)
    đảm nhiệm chức năng vốn trước đây là của người khác, cái khác
    thay cha dạy dỗ đàn em nhỏ
    của đi thay người (tng)
    làm phần việc mà đáng ra người khác phải làm
    nhờ người kí thay
    đi họp thay
    Đồng nghĩa: thế

    Cảm từ

    (Văn chương) từ biểu thị một cảm xúc hết sức mạnh mẽ trước tác động của một điều hay sự việc gì đó
    tiếc thay!
    buồn thay!
    lạ lắm thay!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X