• Then

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Danh từ

    thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng
    cửa đóng then cài
    then cửa
    thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc
    then ghế
    chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau.
    tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi
    then thuyền

    Danh từ

    lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam.
    người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam
    bà then
    loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam
    hát then
    điệu múa then

    Tính từ

    có màu đen và bóng
    cái tráp sơn then

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X