• Động từ

    đi liền ở phía sau, không rời ra
    đuổi theo tên cướp
    lẽo đẽo theo sau
    theo dòng lịch sử (b)
    đi cùng với, thường là đi kèm với
    hành lí mang theo người
    theo cha mẹ sang định cư ở Pháp
    bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê)
    theo gái
    bỏ chồng theo trai
    tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó
    theo đạo Phật
    cam lòng theo giặc
    hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định
    theo học chữ nho
    theo nghề canh cửi
    theo kiện mấy năm trời
    từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động
    trôi theo dòng nước
    nhìn với theo
    làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại
    cất giọng hát theo
    đứa bé thấy chị khóc, cũng khóc theo
    dựa vào, căn cứ vào
    uống thuốc theo đơn
    xây theo bản thiết kế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X