-
Động từ
tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải
- thi chạy
- thi toán quốc tế
- đoạt giải nhất cuộc thi giọng hát hay toàn quốc
dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó
- thi đỗ tiến sĩ
- thi đại học
- cuộc thi thợ giỏi cấp thành phố
- Đồng nghĩa: thi cử
(Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai
- mấy con gà thi nhau gáy
- "Vợ chồng anh thi nhau kể tội người nhà quê đủ thứ." (NCao; 8)
- Đồng nghĩa: đua
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ