-
Tính từ
có phép lạ như của thần linh, làm được những điều khiến người ta phải kính sợ, theo tín ngưỡng dân gian
- khí thiêng sông núi
- có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng)
- Đồng nghĩa: linh, linh thiêng, thiêng liêng
(Khẩu ngữ) (lời dự đoán) rất đúng, rất hiệu nghiệm
- lời nói của anh ta thiêng thật
- Đồng nghĩa: linh nghiệm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ