• Tính từ

    có phép lạ như của thần linh, làm được những điều khiến người ta phải kính sợ, theo tín ngưỡng dân gian
    khí thiêng sông núi
    có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng)
    Đồng nghĩa: linh, linh thiêng, thiêng liêng
    (Khẩu ngữ) (lời dự đoán) rất đúng, rất hiệu nghiệm
    lời nói của anh ta thiêng thật
    Đồng nghĩa: linh nghiệm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X