• Tính từ

    (Ít dùng) như thiêng (ng1)
    đấng thiêng liêng
    rất cao quý, đáng tôn thờ, coi trọng và giữ gìn hơn hết
    lời thề thiêng liêng
    giây phút thiêng liêng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X