• Động từ

    cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng để súc vật thuần tính và dễ nuôi béo
    gà trống thiến
    Đồng nghĩa: hoạn
    (Khẩu ngữ) cắt bỏ hẳn một bộ phận hay một phần nào đó
    ngọn cây bị đạn pháo thiến cụt
    chủ thầu thiến mất một phần tiền công của thợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X