• Danh từ

    (Khẩu ngữ) cá thia thia (nói tắt)
    "Chim quyên ăn trái nhãn lồng, Thia thia quen chậu vợ chồng quen hơi." (Cdao)
    Đồng nghĩa: thia lia

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X