-
Tính từ
có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông
- căn phòng rộng và thoáng
- vải thô mặc rất thoáng
- mở cửa sổ ra cho thoáng
- Trái nghĩa: bí
(Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối
- nét vẽ thoáng
- bố cục của bài viết rất thoáng
rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới
- sống thoáng
- tư tưởng khá thoáng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ