• Danh từ

    khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó
    làm một thoáng là xong
    thoáng cái, đã không thấy chiếc xe đâu cả
    Đồng nghĩa: loáng, nhoáng

    Động từ

    diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn
    một ý nghĩ thoáng qua trong đầu
    thoáng thấy có bóng người

    Tính từ

    có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông
    căn phòng rộng và thoáng
    vải thô mặc rất thoáng
    mở cửa sổ ra cho thoáng
    Trái nghĩa:
    (Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối
    nét vẽ thoáng
    bố cục của bài viết rất thoáng
    rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới
    sống thoáng
    tư tưởng khá thoáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X