• Động từ

    xa rời, tách khỏi cái vốn có quan hệ gắn bó mật thiết với mình
    thoát li gia đình
    thoát li khỏi đồng ruộng
    rời khỏi gia đình, địa phương để đi tham gia công tác cách mạng
    cán bộ thoát li

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X