• Tính từ

    (làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp
    đọc thong thả từng tiếng một
    đi thong thả kẻo ngã
    Đồng nghĩa: đủng đỉnh, thủng thẳng, thủng thỉnh
    Trái nghĩa: vội, vội vã, vội vàng
    rảnh rang, không bận bịu gì
    khi nào thong thả, mời bác qua tôi chơi
    Đồng nghĩa: thư thả
    từ từ, không vội (thường dùng trong lời đề nghị hoặc can ngăn)
    việc đó cứ thong thả, lúc nào có dịp thì làm
    Đồng nghĩa: thủng thẳng, thư thả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X