-
Tính từ
(làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp
- đọc thong thả từng tiếng một
- đi thong thả kẻo ngã
- Đồng nghĩa: đủng đỉnh, thủng thẳng, thủng thỉnh
- Trái nghĩa: vội, vội vã, vội vàng
từ từ, không vội (thường dùng trong lời đề nghị hoặc can ngăn)
- việc đó cứ thong thả, lúc nào có dịp thì làm
- Đồng nghĩa: thủng thẳng, thư thả
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ