• Danh từ

    mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần
    Hà Nội vào thu
    gió mùa thu
    (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua
    "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều)

    Động từ

    nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi
    thu thuế
    tăng thu giảm chi
    Đồng nghĩa: thâu
    Trái nghĩa: chi
    tập trung từ nhiều nơi vào một chỗ
    đồ đạc được thu gọn lại một chỗ
    non sông thu về một mối (b)
    đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động
    hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp
    Đồng nghĩa: thâu
    ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định
    thu băng
    thu vào ống kính những hình ảnh đẹp
    Đồng nghĩa: thâu
    làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại
    thu hẹp khoảng cách
    thu nhỏ chiếc áo
    làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn
    ngồi thu mình vào một góc
    ngồi thu hai chân lên ghế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X