-
Động từ
nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi
- thu thuế
- tăng thu giảm chi
- Đồng nghĩa: thâu
- Trái nghĩa: chi
đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động
- hội nghị đã thu được những kết quả tốt đẹp
- Đồng nghĩa: thâu
ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng những phương tiện máy móc nhất định
- thu băng
- thu vào ống kính những hình ảnh đẹp
- Đồng nghĩa: thâu
làm cho thân mình hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn
- ngồi thu mình vào một góc
- ngồi thu hai chân lên ghế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ