• Tính từ

    (làm việc gì đó) rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều
    thực hiện các động tác rất thuần thục
    Đồng nghĩa: thành thục

    Tính từ

    (người phụ nữ) hiền dịu, đảm đang và biết ăn ở
    tính nết thuần thục
    người phụ nữ thuần thục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X