-
Tính từ
theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật
- thuận theo chiều kim đồng hồ
- thuyền thuận gió lao đi vun vút
- mưa thuận gió hoà (tng)
- Đồng nghĩa: xuôi
- Trái nghĩa: nghịch, ngược
hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó
- thuận tay trái
- nghe không thuận tai
hoặc đg bằng lòng, đồng tình
- bỏ phiếu thuận
- hai người đã thuận lấy nhau
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ