• Tính từ

    theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật
    thuận theo chiều kim đồng hồ
    thuyền thuận gió lao đi vun vút
    mưa thuận gió hoà (tng)
    Đồng nghĩa: xuôi
    Trái nghĩa: nghịch, ngược
    hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó
    thuận tay trái
    nghe không thuận tai
    hoặc đg bằng lòng, đồng tình
    bỏ phiếu thuận
    hai người đã thuận lấy nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X