• Danh từ

    chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh
    sắc thuốc
    uống thuốc
    thuốc đắng dã tật (tng)
    chất được chế biến có dạng như một loại thuốc, có công dụng hoặc tác dụng nhất định
    thuốc trừ sâu
    thuốc gây tê
    thuốc nổ

    Động từ

    (Khẩu ngữ) giết bằng thuốc độc
    con chó đã bị thuốc chết

    Danh từ

    lá hay nhựa của một số loại cây đã được chế biến, có tác dụng gây kích thích thần kinh hoặc cảm giác, dùng để hút, hít, v.v.
    hút thuốc lá
    con nghiện bị say thuốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X