• Động từ

    làm cho hẹp lại hoặc hạn chế lại trong một phạm vi hẹp hơn
    thu hẹp khoảng cách giàu nghèo
    rừng ngày càng bị thu hẹp lại
    Trái nghĩa: mở rộng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X