-
Động từ
chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên
- thua cuộc
- thua keo này bày keo khác (tng)
- Đồng nghĩa: bại
- Trái nghĩa: được, thắng
ở mức thấp hơn, kém hơn cái đưa ra để so sánh
- sức học thua xa chúng bạn
- thua chị kém em (tng)
- Đồng nghĩa: kém
- Trái nghĩa: hơn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ