• Động từ

    chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên
    thua cuộc
    thua keo này bày keo khác (tng)
    Đồng nghĩa: bại
    Trái nghĩa: được, thắng
    ở mức thấp hơn, kém hơn cái đưa ra để so sánh
    sức học thua xa chúng bạn
    thua chị kém em (tng)
    Đồng nghĩa: kém
    Trái nghĩa: hơn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X