• Danh từ

    hệ thống những tư tưởng, kiến giải về mặt lí luận trong một lĩnh vực khoa học
    thuyết tương đối của Albert Einstein
    Đồng nghĩa: học thuyết

    Động từ

    (Từ cũ, Ít dùng) giảng giải, dùng lí lẽ để phân tích nhằm làm người ta nghe theo
    thuyết giặc ra hàng
    (Khẩu ngữ) giảng giải toàn những lí lẽ suông, dài dòng
    thuyết một hồi về đạo đức
    Đồng nghĩa: thuyết giáo, thuyết lí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X