• Danh từ

    (Từ cũ) sở
    ti nông nghiệp
    ti giáo dục

    Danh từ

    tên gọi chung những chi tiết máy hay dụng cụ có dạng thanh, cần, ống, đòn hình trụ
    ti ghi đông xe đạp

    Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ, thường dùng để làm dây đàn
    tiếng ti, tiếng trúc

    Danh từ

    (Khẩu ngữ)===== như

    =

    bé sờ ti mẹ

    Động từ

    (Khẩu ngữ) bú (dùng trong cách nói với trẻ em)
    cho bé ti
    ti một hơi rồi ngủ
    như
    hạt sạn nhỏ ti

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X