• Động từ

    (Ít dùng) đoán trước những diễn biến của sự việc
    tiên lượng về tình hình kinh tế trong thời gian tới
    Đồng nghĩa: tiên đoán

    Danh từ

    dự đoán của thầy thuốc về khả năng diễn biến của một bệnh
    bệnh diễn biến phức tạp, có tiên lượng xấu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X