• Danh từ

    (Từ cũ, Ít dùng) những người thuộc thế hệ trước trong gia tộc (nói khái quát)
    nối nghiệp tiên nhân
    Đồng nghĩa: tổ tiên, tiên tổ
    (Thông tục) như tiên sư (ng2)
    tiên nhân nhà mày!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X