• Danh từ

    (Từ cũ) người lập ra một trường phái hoặc bày ra và dạy lại một nghề, trong quan hệ với những người theo trường phái hoặc nghề đó ở các đời sau
    tiên sư nghề dệt
    "Lầu xanh quen lối xưa nay, Nghề này thì lấy ông này tiên sư." (TKiều)
    Đồng nghĩa: thánh sư, tổ sư
    (Thông tục) từ dùng làm tiếng chửi
    tiên sư chúng nó!
    tiên sư nhà mày!
    Đồng nghĩa: tiên nhân, tiên sư cha, tổ sư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X