-
Danh từ
(Từ cũ) người lập ra một trường phái hoặc bày ra và dạy lại một nghề, trong quan hệ với những người theo trường phái hoặc nghề đó ở các đời sau
- tiên sư nghề dệt
- "Lầu xanh quen lối xưa nay, Nghề này thì lấy ông này tiên sư." (TKiều)
- Đồng nghĩa: thánh sư, tổ sư
(Thông tục) từ dùng làm tiếng chửi
- tiên sư chúng nó!
- tiên sư nhà mày!
- Đồng nghĩa: tiên nhân, tiên sư cha, tổ sư
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ