• Danh từ

    hồ tiêu (nói tắt)
    muối tiêu

    Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) cây chuối
    "Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ." (HXHương; 3)

    Danh từ

    vật làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn
    cắm tiêu
    cọc tiêu

    Danh từ

    nhạc cụ giống như sáo nhưng nhỏ hơn, thổi theo chiều dọc, tiếng trầm
    thổi tiêu
    ống tiêu

    Động từ

    dùng tiền vào việc mua sắm
    tiền tiêu vặt
    số tiền vẫn còn nguyên, chưa tiêu đồng nào
    Đồng nghĩa: chi tiêu, tiêu pha, xài
    (thức ăn) được tiêu hoá trong dạ dày
    ăn nhẹ cho dễ tiêu
    thức ăn khó tiêu
    nghỉ một lúc cho tiêu cơm
    thoát nước thừa, nước thải
    cống tắc nên nước không tiêu
    mất hẳn đi hoặc làm cho mất hẳn đi (thường nói về cái có hại)
    cái nhọt đã tiêu
    hát cho tiêu sầu
    tí nữa thì tiêu mạng!
    (Khẩu ngữ) ỉa (lối nói lịch sự)
    đi tiêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X