• Tính từ

    có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển
    yếu tố tiêu cực
    mặt tiêu cực của vấn đề
    Trái nghĩa: tích cực
    chỉ chịu tác động mà không có phản ứng, hoặc phản ứng yếu ớt, không có những hoạt động mang tính chất chủ động
    thái độ tiêu cực với thời cuộc
    phản ứng tiêu cực
    Đồng nghĩa: thụ động
    Trái nghĩa: tích cực
    không lành mạnh, có tác dụng không tốt đối với quá trình phát triển của xã hội
    ngăn ngừa những tệ nạn tiêu cực
    Trái nghĩa: tích cực

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) hiện tượng tiêu cực, không lành mạnh
    nảy sinh tiêu cực
    đấu tranh chống tiêu cực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X