• Động từ

    di chuyển thẳng về phía trước
    tiến thêm vài bước
    lúc tiến lúc lui
    Trái nghĩa: lui, lùi, thoái
    phát triển theo hướng đi lên, ngày càng cao hơn
    miền núi tiếp kịp miền xuôi
    một bước tiến vững chắc

    Động từ

    dâng phẩm vật, lễ vật lên vua hoặc thần thánh
    sản vật quý đem tiến vua
    vào chùa dâng hương tiến Phật
    tiến cử (nói tắt)
    tiến nhân tài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X