• Danh từ

    cái mà tai có thể nghe được
    tiếng nước chảy
    tiếng chim hót
    tiếng cười
    âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói
    câu thơ có 6 tiếng
    nói dằn từng tiếng một
    sợ quá, nói không thành tiếng
    ngôn ngữ
    tiếng Việt
    tiếng Hán
    thông thạo ba thứ tiếng
    giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó
    bé nhận ra tiếng mẹ
    nói tiếng miền Nam
    chửi cha không bằng pha tiếng (tng)
    lời nói của một cá nhân nào đó
    im hơi lặng tiếng
    nhờ người trên nói giùm cho một tiếng
    lời bàn tán, khen chê trong xã hội
    chịu tiếng thị phi
    được tiếng hiếu thảo

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ
    đợi mất hai tiếng
    kém 10 phút đầy một tiếng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X