• Động từ

    liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian
    chuyện nọ tiếp chuyện kia
    việc này để mai bàn tiếp
    tiếp bước cha anh
    Đồng nghĩa: nối, nối tiếp, tiếp tục
    (Phương ngữ) ghép
    tiếp cành
    tiếp cam với bưởi
    đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục
    tiếp nước cho người bệnh
    tiếp máu
    được tiếp thêm sức mạnh
    gặp và chuyện trò (với người đến với mình)
    tiếp khách
    phòng tiếp dân
    Đồng nghĩa: tiếp chuyện, tiếp kiến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X