• Danh từ

    máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn
    tiết lợn
    tiết vịt
    cắt tiết gà
    (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục
    điên tiết
    nóng tiết

    Danh từ

    ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên
    tiết xuân phân
    tiết thanh minh
    tiết đông chí
    Đồng nghĩa: ngày tiết
    (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau.
    thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm
    trời đang tiết xuân
    tiết trời ấm áp

    Danh từ

    phần nhỏ của chương trong tác phẩm
    chương đầu có ba tiết

    Danh từ

    khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút
    tiết toán
    mỗi buổi có bốn tiết
    trống hết tiết

    Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một
    "Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!" (TKiều)

    Động từ

    (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch
    tiết nước bọt
    tiết mồ hôi
    tiết sữa
    cây tiết ra nhựa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X