• Động từ

    sử dụng đúng mức, không phí phạm sức lực, của cải, thời gian
    tiết kiệm điện
    tiết kiệm thời gian
    thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
    Đồng nghĩa: kiệm ước
    Trái nghĩa: lãng phí, phung phí
    dành dụm được do chi tiêu đúng mức
    tiền tiết kiệm
    tiết kiệm được món tiền kha khá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X