• Danh từ

    vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân hàng nhà nước phát hành, dùng làm đơn vị tiền tệ (nói khái quát)
    tiền giấy
    tiền xu
    khoản tiền cụ thể cho một việc gì
    lĩnh tiền nhuận bút
    trả tiền viện phí
    một tiền gà, ba tiền thóc (tng)

    Tính từ

    ở phía trước; đối lập với hậu
    nhà có mặt tiền rộng
    cửa tiền
    . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, có nghĩa trước, ở phía trước, thuộc thời kì trước, như: tiền chiến, tiền đồn, tiền lệ, tiền tiêu, v.v.; phân biệt với hậu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X