• Danh từ

    người mới xuất gia tu đạo Phật, đang trong giai đoạn thử thách
    chú tiểu

    Danh từ

    hòm nhỏ bằng sành để đựng xương người chết sau khi bốc mộ
    sang tiểu
    thay tiểu

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đái (lối nói lịch sự)
    buồn đi tiểu
    thuốc lợi tiểu

    Tính từ

    thuộc loại nhỏ
    pin tiểu
    cân tiểu
    loại gạch tiểu
    Trái nghĩa: đại
    . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa nhỏ, thuộc loại nhỏ, như: tiểu bang, tiểu loại, tiểu vương quốc, v.v..
    Trái nghĩa: đại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X