• Động từ

    cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc
    tiện tấm mía
    tiện gỗ
    "Cau non tiện chũm hạt đào, Trầu têm cánh phượng, rọc dao lưu cầu." (Cdao)

    Tính từ

    dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại
    đun bếp ga tiện hơn bếp dầu
    có điện thoại để tiện liên lạc
    Trái nghĩa: bất tiện
    phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận
    việc để lâu e không tiện
    chuyện tế nhị, không tiện hỏi
    Trái nghĩa: bất tiện
    có điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó
    tiện tay làm luôn một thể
    tiện đường thì vào thăm
    Đồng nghĩa: nhân thể, nhân tiện, tiện thể

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X