-
Tính từ
dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại
- đun bếp ga tiện hơn bếp dầu
- có điện thoại để tiện liên lạc
- Trái nghĩa: bất tiện
phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận
- việc để lâu e không tiện
- chuyện tế nhị, không tiện hỏi
- Trái nghĩa: bất tiện
có điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó
- tiện tay làm luôn một thể
- tiện đường thì vào thăm
- Đồng nghĩa: nhân thể, nhân tiện, tiện thể
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ