• Danh từ

    dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ
    tia nước
    máu phun ra thành từng tia
    luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó
    tia nắng
    tia chớp
    không còn tia hi vọng nào (b)

    Động từ

    chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh.
    (Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định
    tia được một nhành lan đẹp
    tia cô bé hàng xóm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X