-
Danh từ
Động từ
có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật
- thấy tận mắt mới tin
- nửa tin nửa ngờ
- chuyện này thì có thể tin được
- Trái nghĩa: ngờ
đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó
- tin vào sức mình
- tin ở bạn bè
- tin ở lớp trẻ
- Đồng nghĩa: tin cậy, tin tưởng.#
nghĩ là rất có thể sẽ như vậy
- tôi tin rồi tình hình sẽ ổn
- tin là mình làm đúng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ