• Danh từ

    con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt
    con hồ li đã thành tinh

    Danh từ

    phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa
    cạo tinh tre

    Tính từ

    có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị
    tinh mắt, nhìn thấy trước
    nhận xét rất tinh
    trẻ con giờ tinh lắm, chuyện gì cũng biết!
    Đồng nghĩa: tinh tường
    đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo
    nét vẽ đã tinh
    nhất nghệ tinh, nhất thân vinh (tng)

    Tính từ

    thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác
    muối tinh
    thức ăn tinh

    Phụ từ

    chỉ toàn là
    chọn tinh đồ tốt
    toán thợ tinh những người khoẻ mạnh
    Đồng nghĩa: rặt, toàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X