-
Danh từ
tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người
- đời sống tinh thần
- giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần
những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát)
- mất tinh thần
- giữ vững tinh thần
- chuẩn bị tinh thần
sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định
- tinh thần làm việc tốt
- có tinh thần trách nhiệm cao
- Đồng nghĩa: ý thức
cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó
- tinh thần của bài thơ
- nắm vững tinh thần của nghị quyết
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ