-
Tính từ
có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại
- to như cột đình
- mở to mắt
- tai to mặt lớn (tng)
- Đồng nghĩa: lớn
- Trái nghĩa: bé, nhỏ
(âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường
- đọc to lên
- hét thật to
- càng quát đứa bé càng gào to
- Đồng nghĩa: lớn
- Trái nghĩa: bé, nhỏ
có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng
- cơn gió to
- lập công to
- quân địch bị thua to
- lầm to
(Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao
- làm quan to
- giữ chức to
- Đồng nghĩa: lớn
- Trái nghĩa: nhỏ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ