• Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị những công trình xây dựng có quy mô lớn
    toà nhà cao tầng
    toà lâu đài

    Danh từ

    toà án (nói tắt)
    toà tối cao
    lôi nhau ra toà
    toàn thể nói chung những người ngồi xét xử trong phiên toà
    toà tuyên án chung thân
    được toà xử trắng án

    Danh từ

    toà sen (nói tắt).
    ở trạng thái phơi bày cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ hoặc che giấu cả
    sự thật trần trụi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X