• Động từ

    (từ bên trong) thoát ra bên ngoài nhiều trên khắp một diện rộng, qua những lỗ rất nhỏ (thường nói về mồ hôi)
    hơi ấm toát ra từ cơ thể
    mồ hôi toát ra đầm đìa
    Đồng nghĩa:
    (yếu tố tinh thần) biểu hiện rõ ra bên ngoài
    đôi mắt toát lên vẻ thông minh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X