• Tính từ

    (Khẩu ngữ) có độ mở, độ hở rộng hết cỡ, trông như banh cả ra
    cửa mở toang
    quần áo rách toang
    Đồng nghĩa: hoác, toác, toang hoác
    bị tan ra từng mảnh, không còn nguyên vẹn
    nổ toang
    cái lọ rơi xuống đất, vỡ toang
    (Ít dùng) như toáng
    la toang lên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X