• Tính từ

    từ mô phỏng tiếng nứt, vỡ mạnh của vật rắn, nghe to và chói tai
    gỗ nứt toang toác
    tre nứa cháy nổ toang toác
    (Khẩu ngữ) từ gợi tả tiếng nói to, nói nhiều, nghe chói tai, khó chịu
    nói toang toác
    cứ toang toác cái mồm!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X