• Động từ

    (gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh
    cả đàn gà toi sạch
    (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh)
    toi đời
    làm ăn như thế thì toi cả nút
    Đồng nghĩa: ngoẻo, ngỏm, ngủm, tịch
    (Thông tục) mất một cách uổng phí
    phí tiền toi
    mất công toi
    thế là đi toi món tiền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X