• Danh từ

    búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống
    pha trà
    uống trà
    trà sen (trà ướp hương sen)
    Đồng nghĩa: chè

    Danh từ

    cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.

    Danh từ

    tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt
    trà lúa sớm
    trà khoai
    Đồng nghĩa: lứa
    (Phương ngữ) lứa tuổi
    hai đứa cùng trà với nhau
    xấu như ma cũng thể trà con gái (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X