• Danh từ

    khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi
    tràn ruộng bậc thang

    Danh từ

    nơi chứa hàng
    tràn than

    Danh từ

    đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo.

    Động từ

    chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá
    nước tràn bờ
    "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều)
    Đồng nghĩa: trào
    di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại
    giặc tràn vào làng
    gió mùa đông bắc tràn về
    Đồng nghĩa: ào, ùa

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không
    cáo ốm nghỉ tràn
    nói gì cũng cười tràn
    Đồng nghĩa: bừa, tràn cung mây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X