• Danh từ

    bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa.

    Danh từ

    dạ con của một số động vật, về mặt là thực phẩm
    tràng lợn luộc

    Danh từ

    chuỗi gồm nhiều vật nhỏ cùng loại xâu, kết lại với nhau thành vòng, thành dây dài
    tràng pháo
    kết thành tràng hoa
    chuỗi âm thanh phát ra liên tục
    nói một tràng
    súng nổ thành từng tràng
    . (Từ cũ) biến thể của trường 腸, 長, 場 trong một số từ gốc Hán, như: can tràng, nhuận tràng, tràng kỉ, đàn tràng, v.v..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X