• Danh từ

    (Phương ngữ) quả
    cây ăn trái
    trái lựu đạn
    trái núi
    (Khẩu ngữ) mìn
    đặt trái

    Danh từ

    (Phương ngữ) đậu mùa
    lên trái

    Tính từ

    ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải
    tay trái
    đến ngã ba thì rẽ trái
    nghề tay trái (b; nghề phụ, nghề làm thêm)
    (mặt của hàng dệt, may) không được coi là chính, thường trông thô, xấu; đối lập với phải
    mặc áo trái
    trải chiếu trái
    lộn trái chiếc quần ra phơi

    Tính từ

    không thuận theo, mà ngược lại
    trái lời mẹ dặn
    đi trái đường
    hành vi trái pháp luật
    (Ít dùng) ngược với lẽ phải
    trái lè lè ra còn cãi
    phân rõ phải trái, đúng sai
    không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật
    rau trái vụ
    nắng trái tiết
    lúc trái gió trở trời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X