• Danh từ

    tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được
    rừng trám
    mắt lưới hình quả trám

    Động từ

    miết nhựa, hoặc chất kết dính nói chung, để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau
    trám khe hở
    trám thuyền
    đút tiền để trám miệng (b)
    Đồng nghĩa: trét, trít
    (Phương ngữ) chặn bít lại các ngả đường
    trám các ngả đường
    cho người trám ở ngã ba

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X